[Sách] 81 Câu hỏi đáp về chăn nuôi gà công nghiệp

Thứ bảy - 01/11/2025 00:36
Cuốn sách "81 Câu hỏi đáp về chăn nuôi gà công nghiệp" cung cấp kiến thức toàn diện về giống, dinh dưỡng, phòng bệnh và kỹ thuật nuôi gà công nghiệp, giúp nâng cao hiệu quả sản xuất.
[Sách] 81 Câu hỏi đáp về chăn nuôi gà công nghiệp

Tên sách: 81 CÂU HỎI ĐÁP VỀ CHĂN NUÔI GÀ CÔNG NGHIỆP
Tác giả: GS. TSKH. LÊ HỒNG MẬN - PGS. TS BÙI ĐỨC LŨNG
Nhà xuất bản: NÔNG NGHIỆP
Năm xuất bản: 2003
Số trang: 104
Từ khóa chính: Gà công nghiệp, chăn nuôi gà, giống gà, dinh dưỡng gà, thức ăn gà, vệ sinh phòng bệnh, chuồng trại gà, dụng cụ chăn nuôi, nuôi gà đẻ trứng, nuôi gà thịt, vaccine gà, bệnh gà.

Tải về

Giới thiệu:

Cuốn sách "81 CÂU HỎI ĐÁP VỀ CHĂN NUÔI GÀ CÔNG NGHIỆP" của GS. TSKH. Lê Hồng Mận và PGS. TS Bùi Đức Lũng là tài liệu chuyên sâu, cung cấp kiến thức toàn diện về các khía cạnh của chăn nuôi gà công nghiệp. Sách được xuất bản năm 2003 bởi Nhà xuất bản Nông nghiệp, với 104 trang, giải đáp chi tiết 81 câu hỏi, từ đặc điểm giống, dinh dưỡng, chế độ ăn, vệ sinh phòng bệnh đến các kỹ thuật nuôi gà đẻ trứng thương phẩm và gà thịt, cùng với chương trình dùng vaccine và phòng trị các bệnh thường gặp. Cuốn sách không chỉ hướng dẫn về kỹ thuật mà còn đi sâu vào các yếu tố quan trọng như chống nóng, quản lý chuồng trại, đảm bảo an toàn dịch bệnh, góp phần nâng cao hiệu quả và tính bền vững của ngành chăn nuôi gà công nghiệp ở Việt Nam

Nội dung chính:

Cuốn sách được chia thành các phần chính, mỗi phần tập trung vào một khía cạnh quan trọng của chăn nuôi gà công nghiệp:

I. GIỐNG GÀ CÔNG NGHIỆP (Trang 3 - 10)

  1. Định nghĩa và đặc điểm:
    • Gà công nghiệp: Là các dòng giống gà được chọn lọc, cải tạo chuyên dụng với năng suất cao, nuôi theo phương thức thâm canh (ăn uống, ánh sáng, nhiệt độ đầy đủ tại chuồng).
    • Hai nhóm chính:
      • Chuyên dụng trứng: Năng suất đẻ 230-300 quả/năm, trứng to, gà nhẹ cân, tiêu tốn thức ăn thấp.
      • Chuyên dụng thịt: Năng suất thịt cao, tăng trọng nhanh, đạt >2kg/gà sau 6-7 tuần tuổi. Năng suất trứng của gà bố mẹ trung bình (40-180 quả/năm).
    • Phân biệt: Nuôi nhốt tập trung (công nghiệp) so với gà chăn thả (gà vườn).
  2. Mô hình hệ thống giống gà: Mô hình "hình tháp" gồm 4 cấp: dòng thuần, ông bà, bố mẹ, gà lai thương phẩm. Giải thích quá trình lai tạo từ các dòng A, B, C, D để ra tổ hợp lai ABCD.
  3. Thời điểm chọn gà giống và theo dõi năng suất:
    • Gà giống trứng: Lần 1 (mới nở), Lần 2 (63 ngày), Lần 3 (133 ngày), Lần 4 (252 ngày).
    • Gà giống thịt: Lần 1 (mới nở), Lần 2 (35 hoặc 42 ngày), Lần 3 (140 ngày), Lần 4 (266 ngày).
    • Theo dõi dòng thuần: Đeo số cánh cho gà con, số chân cho gà lớn để theo dõi năng suất đẻ của từng cá thể trong 3 tháng đầu, chọn gà mái vào đàn hạt nhân.
  4. Các giống gà công nghiệp nhập nội vào Việt Nam:
    • Gà chuyên thịt: Hybro, BE, Ross 208, 308, 508, Arbor Acres (AA), Hubbard, Avian, ISA vedette, Lohmann meat, Cobb 500.
    • Gà chuyên trứng: Leghorn, Goldline 54, Isabrown, Brown Nick, Hy-Line brown, Dekalb brown, Dekalb G.LINK, Hubbard Golden Comet, Lohmann brown, Babcock, Bovan Goldline, Bovan Nera, AA brown.
  5. Tổ hợp thương phẩm và tự túc giống:
    • Tổ hợp lai gà thịt hoặc đẻ trứng thường từ 3-4 dòng gà thuần.
    • Các công ty/trang trại thường phải nhập gà bố mẹ hàng năm, nhưng gần đây một số giống gà vườn lông màu đã nhập được giống ông bà để tự túc sản xuất gà bố mẹ.
  6. Phương pháp nuôi giữ giống gà dòng thuần tránh đồng huyết, thoái hóa:
    • Nuôi gà theo gia đình (họ): Đeo số cánh/chân, theo dõi lý lịch, hệ phả qua từng thế hệ.
    • Mỗi dòng thuần có 20-25 họ tối thiểu (thường 40-60 họ tối đa).
    • Ghép quay vòng: Ghép trống họ này với mái họ khác cùng dòng, luân chuyển qua các thế hệ (thường trên 4 đời có thể quay vòng lại). Độ cận huyết cho phép FX=3,8%.
    • Cải tạo giống: Chọn gà ghép họ có năng suất tốt (trứng nhiều, trứng to), đối chiếu năng suất chị em và hệ phả của gà trống.
  7. Năng suất một số giống gà chuyên thịt: Bảng thống kê năng suất bình quân của các giống Hybro, BE88, Arbor Acres (AA), Avian, ISA vedette, Hubbard HI-Y, Lohmann Meat (tuần tuổi, thể trọng bình quân, TĂ cho 1 Kg tăng trọng).
  8. Năng suất một số giống gà chuyên trứng: Bảng thống kê năng suất trứng của gà đẻ thương phẩm các giống Leghorn, Gold-line 54, Isabrown, Brown Nick, Hyline Brown, Hohmann Brown, AA Brown, Hubbard Golden Comet, Dekalb Brown, Dekalb Gold (thời gian tính, số trứng đẻ, thức ăn tiêu tốn).

II. DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN GÀ (Trang 11 - 21)

  1. Nhu cầu dinh dưỡng của gà công nghiệp:
    • Gà công nghiệp hoàn toàn phụ thuộc vào người nuôi.
    • Nhu cầu dinh dưỡng cao, phải cân đối theo từng lứa tuổi và tính năng sản xuất (không thừa, không thiếu). Ví dụ: gà hậu bị ăn dinh dưỡng cao dễ béo, đẻ kém; thiếu Canxi gây trứng mềm vỏ, liệt; dư muối gây tiêu chảy, ngộ độc.
  2. Mỗi loại gà có thức ăn riêng: Thức ăn riêng biệt theo giai đoạn phát triển và mục đích sản xuất.
    • Gà thịt (broiler): Tiền khởi động, khởi động, tăng trưởng, kết thúc (3-4 loại).
    • Gà giống bố mẹ: Gà con (khởi động, tăng trưởng), gà giò (giò I, giò II), gà đẻ (pha đẻ I, pha đẻ II).
    • Gà đẻ trứng thương phẩm: Các loại phù hợp với ba giai đoạn như gà giống nhưng ít chủng loại hơn.
  3. Nhu cầu dinh dưỡng của gà đẻ thương phẩm (giống AA Brown) theo giai đoạn: Bảng chi tiết các chỉ tiêu (năng lượng, protein, Lysin, Methionin, khoáng, vitamin) cho gà con, gà giò, gà sắp đẻ, gà đẻ giai đoạn 1, gà đẻ giai đoạn 2.
  4. Nhu cầu dinh dưỡng của gà thịt (Arbor Acres - AA) theo giai đoạn: Bảng chi tiết các chỉ tiêu (protein thô, năng lượng, chất béo, acid linoleic, xanthophyll, ethoxyquin, thuốc cầu trùng, khoáng chất, axit amin, vitamin, khoáng vi lượng) cho giai đoạn khởi động (1-21 ngày), tăng trưởng (23-37 ngày), và kết thúc (sau 37 ngày).
  5. Thành phần và tác dụng của các loại nguyên liệu trong thức ăn hỗn hợp gà:
    • Năng lượng: Ngũ cốc (bắp, gạo, cao lương, kê, khoai củ khô, tấm, cám).
    • Protein: Bột cá, bột thịt, đậu nành, khô dầu lạc/đậu nành, men vi sinh vật.
    • Chất béo: Dầu thực vật, chất béo công nghiệp, sản phẩm phụ lò sát sinh

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây