[Sách] 109 Bệnh Gia Cầm Và Cách Phòng Trị

Thứ năm - 30/10/2025 10:48
Cuốn sách "109 Bệnh Gia Cầm Và Cách Phòng Trị" được biên soạn nhằm cung cấp thông tin kịp thời về các bệnh mới của gia cầm trên thế giới, giúp các nhà chăn nuôi và chuyên môn thú y chủ động trong việc chẩn đoán và phòng trị bệnh. Sách tập trung phân tích sâu về triệu chứng, bệnh tích, và so sánh sự giống và khác nhau giữa các bệnh để chẩn đoán chính xác, đồng thời giới thiệu các quy trình phòng trị bệnh ứng dụng từ các nước tiên tiến và kinh nghiệm sử dụng thuốc từ các hãng sản xuất uy tín.
[Sách] 109 Bệnh Gia Cầm Và Cách Phòng Trị

Tên sách: 109 BỆNH GIA CẦM VÀ CÁCH PHÒNG TRỊ
Tác giả: TS. NGUYỄN XUÂN BÌNH, ThS. TRẦN XUÂN HẠNH, BS. TÔ THỊ PHẤN
Nhà xuất bản: NHÀ XUẤT BẢN NÔNG NGHIỆP
Năm xuất bản: 2002
Số trang: 372

Nội dung chính: Cuốn sách được chia thành 8 phần chính, bao gồm:

Phần I: BỆNH DO VI KHUẨN (Trang 6)

  • Bệnh bạch lỵ gà (Pullorum disease)
  • Bệnh thương hàn gà (Fowl Typhoid)
  • Bệnh thương hàn vịt (Salmonella ở vịt)
  • Bệnh phó thương hàn gà (Paratyphoid Infections)
  • Bệnh Arizona Paracolor
  • Bệnh Mycoplasma gallisepticum (Chronic Respiratory Disease - CRD)
  • Bệnh Mycoplasma synoviae
  • Bệnh E.coli ở gà (Colibacillosis)
  • Bệnh E.coli ở vịt
  • Bệnh Coryza (Sưng phù đầu)
  • Bệnh tụ huyết trùng (Fowl cholera)
  • Bệnh hội chứng nhiễm trùng máu ở vịt (Antipestifer Syndrome - AS)
  • Bệnh viêm gan do vi khuẩn Vibrio (Vibrionic hepatitis)
  • Bệnh viêm loét ruột (Ulcerative enteritis)
  • Bệnh viêm hoại tử đường tiêu hóa (Necrotic enteritis)
  • Bệnh Streptococcosis
  • Bệnh Staphylococcosis
  • Bệnh viêm da hoại thư (Gangrenous dermatitis)
  • Bệnh viêm rốn (Omphalitis)
  • Bệnh nhiễm trùng túi lòng đỏ (Yolk Sac Infection)
  • Bệnh lao gà (Avian Tuberculosis)
  • Bệnh á lao gà (Avian Pseudotuberculosis)
  • Bệnh Botulism
  • Bệnh sốt vẹt - Chlamydiosis (Ornithosis psittacosis)
  • Bệnh Spirochae (Spirochaetosis)
  • Bệnh viêm khớp (Arthritis)
  • Bệnh viêm tủy xương (Osteomyelitis)

Phần II: BỆNH DO VIRUS (Trang 110)

  • Bệnh viêm phế quản truyền nhiễm (Infections bronchitis - IB)
  • Bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (Infections laryngotracheitis - ILT)
  • Bệnh cúm gà (Avian Influenza)
  • Bệnh Newcastle (dịch tả) (Newcastle disease)
  • Bệnh đậu gà (trái gà) (Fowl Pox)
  • Bệnh viêm não và màng não truyền nhiễm (Avian encephalomyelitis - AEV)
  • Bệnh Marek (Marek disease)
  • Bệnh Lympho - Leuco (Lymphoid - Leucosis)
  • Bệnh viêm gan do virus (Inclusion Body Hepatitis - IBH)
  • Bệnh Tenosynovia (Tenosynovitis)
  • Bệnh Reticulo - Eudothelium (Reticulo eudotheliosis virus Infection)
  • Bệnh Gumboro (Infections Bursal disease - IBD)
  • Bệnh "Hội chứng giảm đẻ" - EDS'76 (Egg Drop Syndrome 1976)
  • Bệnh "Hội chứng giảm hấp thu dinh dưỡng" (Malabsorption Syndrome)
  • Bệnh dịch tả vịt (Duck plague virus - DPV)
  • Bệnh viêm gan vịt do virus (Duck Virus Hepatitis)

MIỄN DỊCH HỌC TRONG GIA CẦM (Trang 202)

I. KHÁNG NGUYÊN (Antigen)

II. KHÁNG THỂ

III. PHẢN ỨNG MIỄN DỊCH

Phần III: BỆNH DO CẦU KÝ SINH TRÙNG (Trang 209)

  • Bệnh cầu trùng (Coccidiosis)
  • Bệnh Histomoniad (Histomoniasis)

Phần IV: BỆNH DO NẤM (Trang 224)

  • Bệnh Dactylaria (nấm não) (Dactylariosis)
  • Bệnh do Aspergillus (nấm phổi) (Aspergillosis)
  • Bệnh do Monilia (nấm đường tiêu hoá) (Moniliasis)
  • Bệnh Favus (nấm da)
  • Bệnh ngộ độc thức ăn do độc tố Aflatoxin (Mycotoxicosis)

Phần V: BỆNH DO DINH DƯỠNG (Trang 242)

  • Bệnh sưng gan và thận (Fatty liver and kidney disease - FLKD)
  • Bệnh hội chứng xuất huyết và phì gan (Fatty liver haemorrhagic Syndrome - FLHS)
  • Bệnh do suy dinh dưỡng (Nutritional deficiency disorders)
  • Bệnh thiếu vitamin A (Vitamin A deficiency)
  • Bệnh thiếu vitamin D (Vitamin D deficiency)
  • Bệnh thiếu vitamin E (Vitamin E deficiency)
  • Bệnh thiếu vitamin K (Vitamin K deficiency)
  • Bệnh thiếu vitamin B1 (Vitamin B1 deficiency)
  • Bệnh thiếu vitamin B2 (Vitamin B2 deficiency)
  • Bệnh thiếu axit Pantothenic (Vitamin B5) (Pantothenic acid deficiency)
  • Bệnh thiếu axit Nicotinic (Vitamin B3, PP) (Nicotinic acid deficiency)
  • Bệnh thiếu Pyridoxin (Vitamin B6) (Pyridoxin deficiency)
  • Bệnh thiếu Biotin (Vitamin H) (Biotin deficiency)
  • Bệnh thiếu axit Folic (Folic acid deficiency)
  • Bệnh thiếu Choline (Choline deficiency)
  • Bệnh thiếu vitamin B12 (Vitamin B12 deficiency)
  • Bệnh thiếu Selenium (Se) (Selenium deficiency)
  • Bệnh thiếu canxi và photpho (Ca, P) (Calcium and phosphorus deficiency)
  • Bệnh thiếu Mangan (Mn) (Manganese deficiency)
  • Bệnh thiếu muối (NaCl) (Sodium and Chloride deficiency)
  • Bệnh thiếu Kali (K) (Potassium deficiency)
  • Bệnh thiếu Kẽm (Zn) (Zinc deficiency)
  • Bệnh thiếu Magiê (Mg) (Magnesium deficiency)
  • Bệnh do đói (Starvation)
  • Bệnh do lạnh (Chilling)
  • Bệnh do mất nước (Dehydration)
  • Bệnh do nóng (Over heating)
  • Bệnh do trúng độc khí NH3 (Ammoniac burus)
  • Bệnh trúng độc khí CO (Carbon monoxide poisoning)
  • Bệnh viêm thận sớm ở gà

Tải về

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây