Cá lóc: Hướng dẫn xử lý nước, các loại thuốc phòng bệnh, kỹ thuật nuôi cá bột, cá giống, cá thịt (nuôi thó và nuôi đơn), và nuôi ghép với các loài cá khác. (Trang 6-11)
Bệnh thường gặp ở cá quả: Mô tả triệu chứng và cách điều trị các bệnh nấm mốc nước, đốm trắng, phù, thối vây đuôi, giun, mụn phỏng, viêm mắt miệng. (Trang 11-16)
Kỹ thuật nuôi cá trê lai: Gồm ương cá con (cá bột lên hương, cá hương lên cá giống), chăm sóc, vận chuyển cá và nuôi cá thịt (chuẩn bị ao, mật độ thả, thức ăn, quản lý). Cũng đề cập cách thu bắt giun đỏ và thủy trần. (Trang 16-24)
Phòng trị bệnh cho cá trê: Phân biệt cá bệnh/cá khỏe, phòng bệnh (khử trùng giun đỏ, thay nước, tắm cá hương) và chữa trị một số bệnh thường gặp (nổi đầu, đốm đỏ, khoang thân trắng da, trùng bánh xe, sán lá 16 móc). (Trang 24-27)
Kỹ thuật nuôi cá chẽm: Hướng dẫn xử lý nước, mật độ nuôi, cách phòng trị bệnh và địa chỉ mua cá giống. (Trang 27)
Nuôi cá rô phi đơn tính trên ruộng lúa: Hướng dẫn chuẩn bị ao, ruộng, thức ăn và cách cho ăn, chăm sóc, thu hoạch. (Trang 28-29)
Bệnh của cá rô phi và biện pháp phòng trị: Mô tả tác nhân gây bệnh, dấu hiệu bệnh lý, phân bố, lan truyền và cách phòng trị các bệnh xuất huyết, viêm ruột, trùng bánh xe, trùng quả dưa, sán lá đơn chủ, rận cá. (Trang 30-37)
Khử rong, tảo trong ao nuôi cá chim trắng: Giải thích vai trò của rong, tảo và các biện pháp giảm thiểu sự phát triển quá mức của chúng (thay nước, bón vôi, dùng men vi sinh/đường cát). (Trang 38-40)
Giảm độ pH cho ao nuôi cá đĩa: Giải thích ý nghĩa của pH, ảnh hưởng đến cá và các biện pháp giảm pH (men vi sinh/đường cát, bón vôi). (Trang 40-41)
Bắt cá chép trong ao mà không bơm cạn: Đề xuất dùng lưới hoặc câu. (Trang 42)
Kỹ thuật nuôi cá bống tượng: Mô tả đặc điểm sinh học (môi trường sống, tập tính ăn, sinh sản, tốc độ tăng trưởng), kỹ thuật nuôi (điều kiện môi trường, thời gian vụ, chuẩn bị ao ương, thả cá cha mẹ, chăm sóc, kiểm tra độ thành thục, cho cá đẻ tự nhiên/nhân tạo, ấp trứng, ương cá bột lên cá hương giống trong ao đất và bể xi măng/lót bạt, nuôi cá lứa). (Trang 43-56)
Cách chọn cá bống tượng giống: Kinh nghiệm nhìn bề ngoài, theo dõi lúc bơi và theo dõi vết bệnh. (Trang 57-58)
Địa chỉ mua giống cá bống tượng: Liên hệ Sở NN&PTNT tỉnh An Giang. (Trang 59)
Phương pháp sinh sản nhân tạo cá trê vàng lai: Chẩn đoán cá thành thục, loại kích dục tố, thụ tinh nhân tạo và cách ương trứng, cá bột. (Trang 59-61)
Kỹ thuật nuôi cá diêu hồng và phương pháp nuôi kết hợp: Cải tạo ao, chọn và thả giống, cho ăn và chăm sóc, phòng ngừa bệnh, thu hoạch. (Trang 61-64)
Diệt nòng nọc trong ương cá tra bột: Sử dụng vôi để cải tạo ao, diệt sinh vật có hại và mầm bệnh. (Trang 64-65)
Diệt bọ gậy trong ao ương cá tra bột: Dùng dầu hỏa đổ vào khung gỗ di chuyển khắp ao. (Trang 65-66)
Cách bón vôi dựa vào pH khi ương cá tra bột và xác định pH của đất: Giải thích tác dụng của vôi (cải tạo bùn, tăng/ổn định pH, diệt sinh vật hại, làm trong nước, điều chỉnh CO2). (Trang 66-69)
Phòng bệnh cho cá nói chung: Sử dụng muối (NaCl) và vôi nông nghiệp (CaCO3) treo ở các gốc nơi cho cá ăn, kết hợp lá xoan, dây giác, cỏ mực. (Trang 69-71)
Kỹ thuật nuôi ngao (nghêu): Môi trường sống, thức ăn, sinh sản, bãi nuôi, lấy giống và thu hoạch. (Trang 72-75)
Khi nào phải thay nước cho hệ thống ao (mương) vườn: Tùy thuộc vào sinh vật nuôi và khi nước thiếu oxy. (Trang 75)
Kỹ thuật nuôi cá tra bột và cá sặc: Tập tính sinh học cá tra, kỹ thuật ương cá tra bột (cải tạo ao ương, kỹ thuật ương, chế độ chăm sóc, thu hoạch). (Trang 75-78)
Kỹ thuật nuôi cá chình: Đặc điểm sinh học (tập tính cư trú, ăn và sinh trưởng, sinh sản), kỹ thuật khai thác cá chình hương, vận chuyển, ương cá hương lên cá giống, và nuôi cá chình thương phẩm (trong bể xây, nuôi ghép, trong ao đất). (Trang 79-91)
Kỹ thuật nuôi ếch: Nuôi ếch thịt (địa điểm, thả giống, cho ăn, chăm sóc quản lý), sản xuất ếch con (nuôi ếch bố mẹ, cho ếch đẻ, ương trứng ếch, nuôi ếch giống), thu hoạch và vận chuyển, phòng và trị bệnh (ghẻ lở, trướng hơi, trùng bánh xe, kiết lỵ). (Trang 92-99)
Giá trị của cá rô phi đơn tính và cách nuôi: Giá trị kinh tế, lợi ích môi trường và kỹ thuật nuôi (chuẩn bị ao, gây màu nước, cá giống, mật độ nuôi, cho cá ăn, chăm sóc quản lý, thu hoạch). (Trang 99-106)
Ươm nuôi và cho sinh sản cá thát lát: Chọn cá bố mẹ, kích dục tố, ấp trứng, ương thành cá hương, nuôi vỗ cá thịt, mật độ thả, chăm sóc, thu hoạch. (Trang 106-108)
Ươm cá hương lên cá giống: Chọn ao ương, chuẩn bị ao, mật độ thả cá, bón phân, cho ăn, quản lý ao, thu hoạch. (Trang 108-111)