Tên sách: CHĂN NUÔI GÀ THẢ VƯỜN Ở NÔNG HỘ
Tác giả: GS. TSKH. LÊ HỒNG MẬN
Nhà xuất bản: NHÀ XUẤT BẢN NÔNG NGHIỆP
Năm xuất bản: 2007 (Tái bản lần thứ nhất)
Số trang: 175 (từ trang 5 đến trang 175)
Từ khóa chính: Chăn nuôi gà thả vườn, gà nông hộ, giống gà nội, gà lông màu, dinh dưỡng gà, kỹ thuật nuôi gà, vệ sinh phòng bệnh.
Cuốn sách “Chăn nuôi gà thả vườn ở nông hộ” (Tái bản lần thứ nhất) do GS. TSKH. Lê Hồng Mận biên soạn, nhằm thúc đẩy nghề nuôi gà, đặc biệt là nuôi gà ở nông hộ phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa. Sách cung cấp kiến thức toàn diện về các giống gà nội phổ biến (Ri, Mía, Hồ, Đông Tảo, Tàu vàng, Chọi, Ác, Tre, H’Mông, Ôkê) và gà lông màu nhập nội (Kabir, ISA-JA57, Sasso, Tam Hoàng). Nội dung tập trung vào dinh dưỡng thức ăn, kỹ thuật chăn nuôi gà giống sinh sản, gà thịt (broiler), tổ chức quản lý, và vệ sinh phòng bệnh, đặc biệt nhấn mạnh các biện pháp kỹ thuật cơ bản để nuôi gà vườn lông màu đạt năng suất và hiệu quả kinh tế cao, đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước và hướng đến xuất khẩu.
Nội dung chính:
Sách được chia thành 8 phần chính:
Phần một: GIỐNG GÀ (Trang 5-22)
- I. Nguồn gốc giống gà (Trang 5).
- II. Các giống gà: Gà nội (Ri, Mía, Hồ, Đông Tảo, Tàu vàng, Chọi, Ác, Tre, H’mông, Ôkê) và Giống gà vườn lông màu nhập nội (Kabir, ISA-JA57, Sasso, Tam Hoàng) (Trang 6-13).
- III. Kỹ thuật chọn lọc ghép đàn gà giống nuôi ở nông hộ (Trang 20-22).
Phần hai: DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN GÀ (Trang 23-58)
- I. Một số đặc điểm sinh lý tiêu hóa ở gà (Trang 23-26).
- II. Thành phần dinh dưỡng thức ăn và nhu cầu cho gà (Gluxit, Lipid, Protein, Khoáng chất, Vitamin) (Trang 26-40).
- III. Nước uống cho gà (Trang 41).
- IV. Nguyên liệu thức ăn nuôi gà (Thực vật giàu năng lượng, thực vật giàu protein, động vật giàu protein, rau bèo, thức ăn bổ sung) (Trang 42-49).
- V. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng một số nguyên liệu thức ăn (Trang 50-52).
- VI. Chế biến, bảo quản, dự trữ thức ăn (Chế biến, bảo quản, thức ăn công nghiệp, xây dựng công thức khẩu phần) (Trang 53-58).
Phần ba: KỸ THUẬT NUÔI DƯỠNG GÀ GIỐNG SINH SẢN (Trang 59-89)
- I. Kỹ thuật nuôi dưỡng gà con (0-7-8 tuần tuổi) (Gà mái nuôi con, nuôi úm gà con, nuôi dưỡng gà con) (Trang 59-70).
- II. Kỹ thuật nuôi dưỡng gà hậu bị giống (gà dò 7-8-19 tuần tuổi) (Chọn gà, chăm sóc, cho ăn hạn chế) (Trang 71-77).
- III. Kỹ thuật nuôi dưỡng gà đẻ (Sinh lý sinh sản, chăm sóc gà đẻ, biện pháp cai ấp) (Trang 78-89).
Phần bốn: KỸ THUẬT NUÔI DƯỠNG GÀ THỊT (BROILER) (Trang 90-98)
- Nuôi gà thịt 0-4 tuần tuổi, 5-12-13 tuần tuổi, thiến gà trống vỗ béo, chất lượng và mổ thịt gà, đoán tuổi gà (Trang 90-98).
Phần năm: CHUỒNG TRẠI, SÂN VƯỜN, THIẾT BỊ, DỤNG CỤ NUÔI GÀ Ở NÔNG HỘ (Trang 99-116)
- I. Chuồng trại (Địa điểm, các kiểu chuồng) (Trang 99-105).
- II. Vườn thả gà (Trang 106).
- III. Dụng cụ, thiết bị (Máng ăn, máng uống, giàn đậu, ổ đẻ, chụp sưởi) (Trang 107-113).
- IV. Chuẩn bị chuồng trại trước khi nhập gà nuôi (Vệ sinh, sát trùng) (Trang 114-116).
Phần sáu: ẤP TRỨNG (Trang 117-130)
- I. Trứng giống (Thu nhặt, chọn, bảo quản, vận chuyển) (Trang 117-119).
- II. Ấp trứng (Ấp tự nhiên, ấp tủ nước nóng, ấp máy hiện đại, nâng cao tỉ lệ nở, xử lý nhiệt) (Trang 119-130).
Phần bảy: TỔ CHỨC CHĂN NUÔI, CHĂM SÓC VÀ PHÒNG VỆ ĐÀN GÀ NUÔI Ở NÔNG HỘ (Trang 131-153)
- I. Phương thức nuôi gà (chăn thả và bán chăn thả) (Trang 131-133).
- II. Tổ chức chăn nuôi (Giống, quy mô, cơ cấu đàn, phân đàn nuôi) (Trang 134-139).
- III. Chăm sóc đàn gà (Ăn uống, chống nóng, chống rét, ánh sáng, ẩm ướt, ngộ độc) (Trang 140-144).
- IV. Vệ sinh phòng bệnh (Vệ sinh chuồng trại, nội quy ra vào, khử trùng, thời gian trống chuồng, tiêm vacxin, hóa chất sát trùng) (Trang 144-153).
Phần tám: PHÒNG TRỊ MỘT SỐ BỆNH GÀ THẢ VƯỜN HAY MẮC (Trang 154-174)
- Bệnh giun sán (Trang 154)
- Bệnh mổ cắn (Canibalism) (Trang 155)
- Ngộ độc mặn, hóa chất, nấm mốc (Trang 156)
- Bệnh cầu trùng (Coccidiosis avium) (Trang 157)
- Bệnh đậu gà (Trái gà – Fowl pox) (Trang 158)
- Bệnh nấm phổi (Aspergillosis) (Trang 160)
- Bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) (Trang 161)
- Bệnh viêm phế quản truyền nhiễm (IB) (Trang 162)
- Bệnh viêm đường hô hấp mãn tính (CRD) (Trang 164)
- Bệnh Newcastle (Trang 166)
- Bệnh Marek (Trang 168)
- Bệnh Gumboro (IBD) (Trang 169)
- Bệnh Lơcô (Leukosis) (Trang 171)
- Bệnh bạch lỵ (Samonellosis), Bệnh thương hàn (Typhus avium) (Trang 172)
- Bệnh tụ huyết trùng (Pasteurellosis) (Trang 174)
![[Sách] Kỹ thuật nuôi cá kiểng Kỹ thuật nuôi cá kiểng](https://i0.wp.com/nghenong.com/wp-content/uploads/2025/11/ky-thuat-nuoi-ca-kieng.jpg?resize=238%2C178&ssl=1)
![[Sách] Kỹ thuật nuôi CÁ HƯỜNG Kỹ thuật nuôi CÁ HƯỜNG](https://i0.wp.com/nghenong.com/wp-content/uploads/2025/11/ky-thuat-nuoi-ca-huong.jpg?resize=238%2C178&ssl=1)
![[Sách] Kỹ thuật nuôi CÁ HÚ Kỹ thuật nuôi CÁ HÚ](https://i0.wp.com/nghenong.com/wp-content/uploads/2025/11/ky-thuat-nuoi-ca-hu.jpg?resize=238%2C178&ssl=1)





![[Sách] Hỏi đáp về nuôi cá nước ngọt Hỏi đáp về nuôi cá nước ngọt](https://i0.wp.com/nghenong.com/wp-content/uploads/2025/11/hoi-dap-ve-nuoi-ca-nuoc-ngot.jpg?resize=300%2C194&ssl=1)


![[Sách] Bệnh Phổ Biến Ở Gà Và Biện Pháp Phòng Trị Bệnh Phổ Biến Ở Gà Và Biện Pháp Phòng Trị](https://i0.wp.com/nghenong.com/wp-content/uploads/2025/11/benh-pho-bien-o-ga-va-bien-phap-phong-tri.jpg?resize=300%2C160&ssl=1)