Trang chủ Tài liệu chăn nuôi 109 BỆNH GIA CẦM VÀ CÁCH PHÒNG TRỊ

[Sách] 109 BỆNH GIA CẦM VÀ CÁCH PHÒNG TRỊ

59
0

109 BỆNH GIA CẦM VÀ CÁCH PHÒNG TRỊTên sách: 109 BỆNH GIA CẦM VÀ CÁCH PHÒNG TRỊ
Tác giả: TS. NGUYỄN XUÂN BÌNH, ThS. TRẦN XUÂN HẠNH, BS. TÔ THỊ PHẤN
Nhà xuất bản: NÔNG NGHIỆP
Năm xuất bản: 2002
Số trang: 372
Từ khóa chính: Bệnh gia cầm, phòng trị bệnh gia cầm, bệnh do vi khuẩn, bệnh do virus, bệnh do cầu ký sinh trùng, bệnh do nấm, bệnh do dinh dưỡng, bệnh do nội ký sinh trùng, bệnh do ngoại ký sinh trùng, bệnh do ngộ độc thuốc, miễn dịch học gia cầm

Tải về

Cuốn sách cung cấp thông tin về 109 bệnh gia cầm, từ các bệnh do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng, nấm đến các bệnh do dinh dưỡng và ngộ độc thuốc, giúp chẩn đoán và phòng trị hiệu quả.

Nội dung chính:

Phần I: BỆNH DO VI KHUẨN

  1. Bệnh bạch lỵ gà (Pullorum disease)
  2. Bệnh thương hàn gà (Fowl Typhoid)
  3. Bệnh thương hàn vịt
  4. Bệnh phó thương hàn gà (Paratypoid Infections)
  5. Bệnh Arizona Paracolor
  6. Bệnh Mycoplasma gallisepticum (Chronic Respiratory Disease – CRD)
  7. Bệnh Mycoplasma synoviae
  8. Bệnh E.coli ở gà (Colibacillosis)
  9. Bệnh E.coli ở vịt
  10. Bệnh Coryza (Sưng phù đầu)
  11. Bệnh Tụ huyết trùng (Fowl cholera)
  12. Bệnh Hội chứng nhiễm trùng máu ở vịt (Antipestifer Syndrome – AS)
  13. Bệnh Viêm gan do vi khuẩn Vibrio (Vibrionic hepatitis)
  14. Bệnh Viêm loét ruột (Ulcerative enteritis)
  15. Bệnh Viêm hoại tử đường tiêu hóa (Necrotic enteritis)
  16. Bệnh Streptococcosis
  17. Bệnh Staphylococcosis
  18. Bệnh Viêm da hoại thư (Gangrenous dermatitis)
  19. Bệnh Viêm rốn (Omphalitis)
  20. Bệnh Nhiễm trùng túi lòng đỏ (Yolk Sac Infection)
  21. Bệnh Lao gà (Avian Tuberculosis)
  22. Bệnh Á lao gà (Avian Pseudotuberculosis)
  23. Bệnh Botulism
  24. Bệnh Sốt vẹt – Chlamydiosis (Ornithosis psittacosis)
  25. Bệnh Spirochae (Spirochaetosis)
  26. Bệnh Viêm khớp (Arthritis)
  27. Bệnh Viêm tủy xương (Osteomyelitis)

Phần II: BỆNH DO VIRUS

  • 28. Bệnh Viêm phế quản truyền nhiễm (Infections bronchitis – IB)
  • 29. Bệnh Viêm thanh khí quản truyền nhiễm (Infections laryngotracheitis – ILT)
  • 30. Bệnh Cúm gà (Avian Influenza)
  • 31. Bệnh Newcastle (Dịch tả) (Newcastle disease)
  • 32. Bệnh Đậu gà (Trái gà) (Fowl Pox)
  • 33. Bệnh Viêm não và màng não truyền nhiễm (Avian encephalomyelitis – AEV)
  • 34. Bệnh Marek (Marek disease)
  • 35. Bệnh Lympho – Leuco (Lymphoid – Leucosis)
  • 36. Bệnh Viêm gan do virus (Inclusion Body Hepatitis – IBH)
  • 37. Bệnh Tenosynovia (Tenosynovitis)
  • 38. Bệnh Reticulo – Eudothelium (Reticulo eudotheliosis virus Infection)
  • 39. Bệnh Gumboro (Infections Bursal disease – IBD)
  • 40. Bệnh “Hội chứng giảm đẻ” – EDS’76 (Egg Drop Syndrome 1976)
  • 41. Bệnh “Hội chứng giảm hấp thu dinh dưỡng” (Malabsorption Syndrome)
  • 42. Bệnh Dịch tả vịt (Duck plague virus – DPV)
  • 43. Bệnh Viêm gan vịt do virus (Duck Virus Hepatitis)
  • Miễn dịch học trong gia cầm
  • Phần III: BỆNH DO CẦU KÝ SINH TRÙNG
  • 44. Bệnh Cầu trùng (Coccidiosis)
  • 45. Bệnh Histomoniad (Histomoniasis)
  • Phần IV: BỆNH DO NẤM
  • 46. Bệnh Dactylaria (Nấm não) (Dactylariosis)
  • 47. Bệnh do Aspergillus (Nấm phổi) (Aspergillosis)
  • 48. Bệnh do Monilia (Nấm đường tiêu hoá) (Moniliasis)
  • 49. Bệnh Favus (Nấm da)
  • 50. Bệnh Ngộ độc thức ăn do độc tố Aflatoxin (Mycotoxicosis)
  • Phần V: BỆNH DO DINH DƯỠNG
  • 51. Bệnh Sưng gan và thận (Fatty liver and kidney disease – FLKD)
  • 52. Bệnh Hội chứng xuất huyết và phì gan (Fatty liver haemorrhagic Syndrome – FLHS)
  • 53. Bệnh do suy dinh dưỡng (Nutritional deficiency disorders)
  • 54. Bệnh Thiếu vitamin A (Vitamin A deficiency)
  • 55. Bệnh Thiếu vitamin D (Vitamin D deficiency)
  • 56. Bệnh Thiếu vitamin E (Vitamin E deficiency)
  • 57. Bệnh Thiếu vitamin K (Vitamin K deficiency)
  • 58. Bệnh Thiếu vitamin B1 (Vitamin B1 deficiency)
  • 59. Bệnh Thiếu vitamin B2 (Vitamin B2 deficiency)
  • 60. Bệnh Thiếu axit Pantothenic (Vitamin B5) (Pantothenic acid deficiency)
  • 61. Bệnh Thiếu axit Nicotinic (Vitamin B3, PP) (Nicotinic acid deficiency)
  • 62. Bệnh Thiếu Pyridoxin (Vitamin B6) (Pyridoxin deficiency)
  • 63. Bệnh Thiếu Biotin (Vitamin H) (Biotin deficiency)
  • 64. Bệnh Thiếu axit Folic (Folic acid deficiency)
  • 65. Bệnh Thiếu Choline (Choline deficiency)
  • 66. Bệnh Thiếu Vitamin B12 (Vitamin B12 deficiency)
  • 67. Bệnh Thiếu Selenium (Se) (Selenium deficiency)
  • 68. Bệnh Thiếu canxi và photpho (Ca, P) (Calcium and phosphorus deficiency)
  • 69. Bệnh Thiếu Mangan (Mn) (Manganese deficiency)
  • 70. Bệnh Thiếu muối (NaCl) (Sodium and Chloride deficiency)
  • 71. Bệnh Thiếu Kali (K) (Potassium deficiency)
  • 72. Bệnh Thiếu Kẽm (Zn) (Zinc deficiency)
  • 73. Bệnh Thiếu Magiê (Mg) (Magnesium deficiency)
  • 74. Bệnh do Đói (Starvation)
  • 75. Bệnh do Lạnh (Chilling)
  • 76. Bệnh do Mất nước (Dehydration)
  • 77. Bệnh do Nóng (Over heating)
  • 78. Bệnh do Trúng độc khí NH₃ (Ammoniac burns)
  • 79. Bệnh Trúng độc khí CO (Carbon monoxide poisoning)
  • 80. Bệnh Viêm thận sớm ở gà (Early chicken nephritis)
  • 81. Bệnh do Tổn thương
  • 82. Bệnh Mệt mỏi của gà đẻ công nghiệp (Cage layer fatigue – CLF)
  • 83. Bệnh Còi xương (Rickets)
  • 84. Bệnh Sụn hóa xương bàn chân (Tibial dyschondroplasia)
  • 85. Bệnh Mềm đốt sống (Spondylolisthesis)
  • Phần VI: BỆNH DO NỘI KÝ SINH TRÙNG
  • 86. Bệnh Giun đũa (Ascaridia galli)
  • 87. Bệnh Giun kim (Heterakis gallinae)
  • 88. Bệnh Giun tóc (Capillaria worms)
  • 89. Bệnh Giun dạ dày (Acuaria Species hay Gizzard Worms)
  • 90. Bệnh Giun mắt (Eye Worms)
  • 91. Bệnh Giun khí quản (Syngamus Trachea hoặc Gape Worms)
  • 92. Bệnh do Sán dây (Tape Worms)

—-

Gửi phản hồi