Tên sách: Kỹ thuật Nuôi Cá Hú (nuôi trong bè)
Tác giả: PHẠM VĂN KHÁNH
Nhà xuất bản: NÔNG NGHIỆP
Năm xuất bản: 2005 (In lần 2)
Số trang: 34 (tính từ LỜI NÓI ĐẦU trang 3 đến hết TÀI LIỆU THAM KHẢO CHÍNH trang 34)
Từ khóa chính: Cá hú, Pangasius conchophilus, Nuôi cá bè, Kỹ thuật sinh sản nhân tạo, Đặc điểm sinh học cá hú, Phòng trị bệnh cá hú.
Cá hú (Pangasius conchophilus) là loài cá nuôi kinh tế quan trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), chủ yếu nuôi trong bè với năng suất cao (80-100 kg/m³ bè) và giá cả ổn định. Cuốn sách này được biên soạn nhằm đúc kết và tham khảo kết quả nghiên cứu sinh sản nhân tạo, sản xuất giống cá hú của các cán bộ khoa học thủy sản và tổng kết thực tế sản xuất của các nông hộ nuôi cá bè. Nội dung sách bao gồm: đặc điểm sinh học của cá hú, kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo (nuôi vỗ bố mẹ, cho đẻ, ương nuôi cá giống), kỹ thuật nuôi cá thương phẩm trong bè, và các biện pháp phòng trị một số bệnh thường gặp, cung cấp kiến thức thiết thực cho người nuôi cá.
Nội dung chính:
MỘT VÀI NÉT VỀ NGHỀ NUÔI CÁ HÚ
I. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CÁ HÚ
- Phân loại, phân bố: Thuộc họ cá tra Pangasiidae. Phân bố ở Thái Lan, Lào, Campuchia và Việt Nam (sông Mê kông).
- Hình thái, sinh lý: Cá da trơn, thân hình thoi, màu xám đen/trắng xám. Có 2 đôi râu. Sống chủ yếu trong nước ngọt, chịu được nước hơi lợ.
- Đặc điểm dinh dưỡng: Ăn tạp thiên về động vật (ưa thích nhuyễn thể). Cấu tạo hệ tiêu hóa thích hợp bắt mồi dưới đáy bùn (miệng dưới, răng nhỏ mịn, ruột ngắn).
- Đặc điểm sinh trưởng và sinh sản: Nuôi trong bè 1 năm đạt 0,8 – 1,2 kg/con. Thành thục lần đầu từ 2 tuổi (trên 1 kg). Cá đẻ tự nhiên trên những khúc sông giáp giới Thái Lan và Lào. Sức sinh sản tương đối trung bình 46.418 trứng/kg cá cái.
II. KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG NHÂN TẠO CÁ HÚ
- Nuôi vỗ thành thục cá bố mẹ:
- Nuôi vỗ cá bố mẹ trong ao (Diện tích $\geq 1.000 m^{2}$, sâu 1,5 – 2,5m; chuẩn bị ao bằng cách tẩy cá tạp, bón vôi $7-10 kg/100 m^{2}$).
- Nuôi vỗ cá bố mẹ trong bè (Bè nhỏ $6 \times 4 \times 2,5m$, đặt nơi có dòng chảy $0,2-0,5 m/giây$).
- Chọn cá bố mẹ nuôi vỗ: Trọng lượng $\geq 1,5 kg$. Mật độ $5-7 kg/m^{3}$ bè. Mùa vụ nuôi vỗ bắt đầu từ tháng 10 – 11.
- Thức ăn cho cá bố mẹ: Thức ăn viên công nghiệp hoặc thức ăn hỗn hợp tự chế biến (TCB) giàu đạm (Cá tạp, cám gạo, bột bắp, premix khoáng, Vitamin C). Khẩu phần TCB: $6-8%$ trọng lượng thân; Thức ăn viên: $2-2,5%$.
- Quản lý ao và bè nuôi vỗ: Thay nước ao định kỳ $15-20%$. Kiểm tra, vệ sinh bè, dùng máy quạt nước khi nước chảy yếu.
- Cho cá đẻ nhân tạo:
- Kiểm tra cá bố mẹ: Định kỳ 2 tuần/lần kiểm tra tình trạng phát dục. Cá đẻ vào tháng 4-5 âm lịch, có thể kéo dài tới tháng 10.
- Sử dụng kích dục tố: Tiêm 2 lần (sơ bộ và quyết định) bằng HCG hoặc phối hợp HCG và Não thùy thể. Cá rụng trứng $10-13$ giờ sau liều quyết định.
- Thụ tinh nhân tạo: Vuốt trứng cá cái và tinh dịch cá đực để thụ tinh khô. Có thể khử dính trứng bằng tanin $0,1%$.
- Ấp trứng: Ấp trong bình vây ($20.000-30.000$ trứng/lít) hoặc bể vòng ($4.000-5.000$ trứng/lít). Nhiệt độ $28-30^{\circ}C$. Cá nở sau $22-24$ giờ.
- Ương nuôi cá giống:
- Chuẩn bị ao: Diện tích $\geq 200 m^{2}$, sâu $1,2-1,5 m$. Tẩy cá tạp bằng rễ cây thuốc cá. Bón vôi. Bón lót bằng bột đậu tương, bột cá. Gây nuôi thức ăn tự nhiên (trứng nước, trùng chỉ).
- Mật độ ương nuôi trong ao: $200-250 con/m^{2}$.
- Thức ăn và chăm sóc: Giai đoạn đầu ăn lòng đỏ trứng, đậu nành. Giai đoạn sau ăn thức ăn chế biến hoặc thức ăn viên công nghiệp (đạm $30-35%$). Sau $40-50$ ngày cá đạt $8-10 cm$.
- Thu hoạch và vận chuyển: Luyện cá giống trước khi vận chuyển. Vận chuyển bằng túi nylon bơm oxy (ví dụ: cá $8-10 cm$ mật độ $20 con/lít$). Tắm nước muối $2%$ trước khi thả ra bè.
III. KỸ THUẬT NUÔI CÁ HÚ THƯƠNG PHẨM TRONG BÈ
- Cấu tạo bè nuôi cá: Khung gỗ, đầu bè lưới kim loại, phao thùng phuy/nhựa. Kích cỡ $100 m^{3}$ đến $1.600 m^{3}$.
- Cá giống thả nuôi: Khỏe mạnh, đồng cỡ. Tắm nước muối $2%$. Mật độ $80-120 con/m^{3}$ bè.
- Thức ăn cho cá:
- Thức ăn hỗn hợp tự chế biến (Cám, cá tạp, bột mì, cua, ốc…). Hàm lượng đạm $15-22%$. Khẩu phần ăn $7-10%$ trọng lượng thân/ngày.
- Thức ăn viên công nghiệp (dạng nổi hoặc chìm). Khẩu phần ăn $1,5-2%$. Cho ăn 2-3 lần/ngày.
- Quản lý bè nuôi: Dọn vệ sinh, tẩy trùng bè. Dùng máy quạt nước khi thiếu oxy. Thổi bùn lắng đọng đáy bè. Kiểm tra, tu sửa bè định kỳ.
- Thu hoạch cá nuôi trong bè: Sau $8-10$ tháng nuôi, cá đạt $0,8-1,2 kg/con$. Ngưng cho ăn trước thu hoạch 1 ngày.
IV. PHÒNG TRỊ MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG GẶP Ở CÁ ƯƠNG GIỐNG VÀ CÁ NUÔI TRONG BÈ
- Bệnh nhiễm khuẩn máu (lở loét, đốm đỏ): Do Aeromonas hydrophilla và Pseudomonas fluoresen.
- Phòng trị: Tắm nước muối $1-2%$. Trộn kháng sinh (Oxytetracyclin, Sulfathiazon) và Vitamin C vào thức ăn.
- Bệnh đốm trắng (trắng da): Do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng.
- Trị bệnh: Dùng Sunfadimezin, Oxytetracyclin, Superfact trộn vào thức ăn.
- Bệnh xuất huyết đường ruột: Do Staphylococcus sp.
- Phòng trị: Ăn cỏ mực nấu chung thức ăn. Trị bằng Sunfathiazon, Thiromin hoặc Sunfaguanidin.
- Bệnh nấm thủy mi: Do Saprolegnia và Achlya.
- Trị bệnh: Dùng xanh Malachite (0,05-0,1mg/lít) trong bể ấp, tắm nước muối $2-3%$ hoặc thuốc tím $20 mg/lít$.
- Bệnh trùng bánh xe (Trichodina sp): Ký sinh trên da, mang.
- Trị bệnh: Tắm nước muối $2-3%$, Sulphate đồng $2-5 mg/lít$, hoặc xanh Malachite $0,1-0,2 g/m³$.
- Bệnh trùng quả dưa (Ichthyophthyrius multifillis): Ký sinh da, mang, vây.
- Trị bệnh: Dùng xanh Malachite.
- Bệnh thích bào tử trùng (Myxobolus và Henneguya): Ký sinh da, mang.
- Phòng trị: Dùng bột tẩy trắng, bón vôi đáy ao.
- Sán lá 16 móc (Dactylogyrus): Ký sinh trên mang.
- Phòng trị: Treo lá cây giác ở đầu bè. Tắm nước muối $3-4%$ hoặc Sulphate đồng $5-7 g/m^{3}$.
- Bệnh giun tròn (Philometra): Ký sinh trong ruột cá.
- Phòng trị: Định kỳ 3 tháng xổ giun 1 đợt (3 ngày liên tục).
![[Sách] Kỹ thuật nuôi cá kiểng Kỹ thuật nuôi cá kiểng](https://i0.wp.com/nghenong.com/wp-content/uploads/2025/11/ky-thuat-nuoi-ca-kieng.jpg?resize=238%2C178&ssl=1)
![[Sách] Kỹ thuật nuôi CÁ HƯỜNG Kỹ thuật nuôi CÁ HƯỜNG](https://i0.wp.com/nghenong.com/wp-content/uploads/2025/11/ky-thuat-nuoi-ca-huong.jpg?resize=238%2C178&ssl=1)
![[Sách] Kỹ thuật nuôi CÁ HÚ Kỹ thuật nuôi CÁ HÚ](https://i0.wp.com/nghenong.com/wp-content/uploads/2025/11/ky-thuat-nuoi-ca-hu.jpg?resize=238%2C178&ssl=1)





![[Sách] Hỏi đáp về nuôi cá nước ngọt Hỏi đáp về nuôi cá nước ngọt](https://i0.wp.com/nghenong.com/wp-content/uploads/2025/11/hoi-dap-ve-nuoi-ca-nuoc-ngot.jpg?resize=300%2C194&ssl=1)

![[Sách] Hướng Dẫn Nuôi Cá Ruộng, Cá Lồng Và Cá Trong Ao Hướng Dẫn Nuôi Cá Ruộng, Cá Lồng Và Cá Trong Ao](https://i0.wp.com/nghenong.com/wp-content/uploads/2025/11/huong-dan-nuoi-ca-ruong-ca-long-va-ca-trong-ao.jpg?resize=300%2C160&ssl=1)